Mục lục bài viết
DÒNG XE FAW J6
Loại cụm | Loại con | Tên linh kiện | J6 Linghang (tháng/ 10,000 km) | J6 xe dùng cho đường bộ (tháng/ 10,000km) | J6 xe dùng cho loại không thuộc đường bộ (tháng/ 10,000km) |
Hệ thống động cơ | Phần động cơ | Cụm thân xilanh, cụm nắp xilanh, cụm thanh nối, trục cam | 36/ | 24/(Động cơ Dowitz 36/) | 15/(Động cơ Xichai 6DM2, 6DM3 36/) |
Cụm vỏ bánh đà | 36/ | 24/(Động cơ Dowitz 36/) | 15/ | ||
Phụ kiện động cơ | Ống xả, ống dẫn, bu lông siết chặt, tấm chắn nhiệt đường ống xả, ống nối cụm giá đỡ, cụm bơm dầu máy, ống xả dầu của bơm dầu, khớp nối ống xả của bơm dầu, cụm van giới hạn áp suất bơm dầu, cụm và miếng đệm làm mát dầu máy, nắp van-van nhánh phụ bộ làm mát dầu máy, lò xo – van nhánh phụ bộ làm mát dầu lò xo, cụm van điều chỉnh áp suất, gioăng đồng, vòng đệm chữ O, bánh răng dẫn động bơm phun dầu, mặt bích nối máy bơm dầu áp suất cao, cụm giá đỡ bộ lọc tinh nhiên liệu | 24/ | 18/ | 12/ | |
Cụm bơm dầu trợ lực lái | 24/ | 24/ | 12/ | ||
Cụm đơn nguyên điều khiển động cơ | 24/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 18/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | ||
Tấm đệm -nắp ống nạp, Gioăng-ống nạp, vòng đệm ống xả, miếng đệm-ống xả, vòng đệm khóa-ống xả | 18/ | 12/ | 9/ | ||
Cụm máy phát điện xoay chiều, cụm động cơ | oo | 12/ | 9/ | ||
Cụm bộ lọc dầu máy và miếng đệm | 6/ | 3/ | 3/ | ||
Cụm bộ lọc tinh nhiên liệu | 1/ | 1/ | 1/ | ||
Phần làm mát | Cụm bộ điều khiển nhiệt độ, vòng đệm – bộ điều khiển nhiệt độ, đế bộ điều khiển nhiệt độ, gioăng cao su hình O, cụm máy bơm và giá đỡ. | 24/ | 18/ | 12/ | |
Cụm bộ tản nhiệt, cụm miếng đệm dạng treo bộ tản nhiệt, cụm đệm mềm thanh kéo, vòng đệm, cụm nắp áp lực, cụm quạt, cụm chụp bảo vệ quạt, cụm lưới chắn, cụm hộp giãn nở, cụm bộ ly hợp quạt, mặt bích chuyển tiếp bộ ly hợp quạt | 18/ | 18/ | 12/ | ||
Đường ống đầu vào của máy bơm nước, khớp nối ống khử khí, cụm ống nối, ống nước và khớp nối, cụm ống nước hồi phía sau, ống khử khí, giá đỡ, mặt nạ bộ tản nhiệt | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Phần nắp xi lanh | Cụm gioăng nắp xi lanh, nắp đậy đầu xi lanh, vòng đệm, nắp, miếng đệm nắp xi lanh, bu lông nắp xi lanh, tấm nắp phòng bánh răng, miếng đệm – tấm nắp hộp số, quang treo trước- nắp xi lanh, bu lông nắp đậy, nắp bán nguyệt, lò xo giảm chấn, nắp cảm biến bánh răng trục cam, ống lót trục cam | 24/ | 18/ | 12/ | |
Phần thân xi lanh | Lớp lót xi lanh, vòng đệm cao su hình chữ O, bu lông nâng, khối vách ngăn-xi lanh, ống lót ổ trục chính, tấm đẩy, vỏ bánh đà đinh tán hai đầu, vấu sau, ghế đệm dầu phía trước trục khuỷu, nắp khoang bánh răng, cụm vòi làm mát piston, đầu nối – lấy nước | 24/ | 18/ | 12/ | |
Phần van | Van, cầu van, lò xo van, ghế lò xo van, khối khóa van, gioăng đường ống, các bộ phận liên quan đến cơ cấu cánh tay đòn | 24/ | 18/ | 12/ | |
Phần trục khuỷu | Trục khuỷu đi kèm với cụm bánh răng bơm dầu, chốt định vị – bánh răng chủ động và bánh đà, bánh răng điều khiển trục khuỷu, trục khuỷu dây đai chữ V, bu lông giảm xóc, bu lông bánh đà, bánh đà với cụm vòng bánh răng, cụm bộ giảm xóc dầu silicon | 24/ | 18/ | 12/ | |
Phốt dầu trục khuỷu | 6/ | 6/ | 3/ | ||
Phần thông gió trục khuỷu | Các bộ phận trong thiết bị thông gió trục khuỷu | 24/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 18/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | |
Thanh kết nối piston | Piston, chốt piston, vòng kẹp – chốt piston, trục thanh nối, cụm vòng piston | 24/ | 18/ | 12/ | |
Phần cung cấp nhiên liệu | Cụm bơm phun dầu (Bao gồm bơm đơn, ống nối ống dầu cao áp, đai ốc nén giữa, cụm ống dầu cao áp, cụm đường ray dầu cao áp | 24/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 18/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | |
Cụm bộ phun dầu, tấm ép bộ phun dầu, bu lông tấm ép bộ phun dầu, vòng đệm mặt hình cầu | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 1 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 6/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | ||
Phần chảo dầu | Cụm vỏ đáy dầu, tấm đệm trung gian – vỏ đáy dầu, tấm đệm chuyển góc – vỏ đáy dầu, gioăng vỏ đáy dầu, cụm thước cặp dầu máy, cụm bộ thu dầu máy, miếng đệm – bộ thu dầu máy, giá đỡ bộ thu dầu máy, cụm giá cố định, ống lót ống hút dầu | 24/ | 18/ | 12/ | |
Bánh răng thời gian | Bu lông vặn chặt, bánh răng điều phối trục cam, bánh răng điều phối, trục bánh răng điều phối, tấm đẩy | 24/ | 18/ | 12/ | |
Thiết bị treo động cơ | Giá treo, cụm đệm mềm, cụm đế trên, tấm giới hạn, tấm giữa, cụm đệm mềm khung | 12/ | 12/ | 9/ (Động cơ Xichai 6DM2, 6DM3 12/) | |
Phần nạp khí | Cụm bộ lọc không khí (không bao gồm lõi lọc), cụm kẹp, cụm ống nạp, cụm đế kết nối, cụm bộ làm mát, cụm giá đỡ, miếng đệm ống nạp, cụm đệm mềm-bộ làm mát | 18/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 18/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | |
Cụm tăng áp, gioăng, tấm chắn nhiệt tăng áp, cụm ống dẫn dầu tăng áp, bu lông rỗng, cụm ống hồi dầu tăng áp, cụm ống mềm hình sóng kết nối, ống nhựa nối, ống nạp, giá đỡ, cụm khung lọc không khí, cụm ống nối hình sóng | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 9/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | ||
Cụm lõi lọc | 1/ | 1/ | 1/ | ||
Phần xả khí | Cụm miếng đệm, cụm khe co giãn, cụm giá đỡ, tấm chắn nhiệt, cụm vòng kẹp | 18/ | 18/ | 12/ | |
Cụm phía sau ống nạp – lựa chọn bộ xử lý sau khử xúc tác | 18/ | 18/ | 9/ | ||
Chọn cụm bộ xử lý sau khử xúc tác | 12/ (Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 12/ (Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 6/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | ||
Hệ bánh phía trước | Giá đỡ bánh phía trước, cụm căng bánh tự động, cụm máy chạy bằng phẳng | 12/ | 12/ | 9/ (Động cơ Xichai 6DM2, 6DM3 12/) | |
Dây đai Multi-V | 6/ | 6/ | 3/ | ||
Hệ thống truyền động | Phần chấp hành bộ ly hợp | Cụm nắp bộ ly hợp | 18/ | 18/ | 9/ |
Cụm ổ trục phân ly, cụm đĩa dẫn động | 6/ | 6/ | 3/ | ||
Phần thao tác bộ ly hợp | Bàn đạp ly hợp và cụm cơ cấu kết nối, cụm cốc chứa dầu, ống – cốc dầu bộ ly hợp, cụm bơm chính ly hợp, cụm ống dầu-ly hợp, cụm giá đỡ công tắc ly hợp, cụm bơm trợ lực ly hợp, cụm khớp, tách Nĩa và giá đỡ, trục tách rời, miếng đệm, miếng đệm làm kín | 12/ | 12/ | 6/ | |
Phần thân vỏ hộp truyền động | Cụm thân vỏ trước, thân vỏ giữa, thâ vỏ – hộp số phụ | 36/ | 24/ | 12/ | |
Chốt định vị – thân vỏ hộp số phụ | 24/ | 18/ | 9/ | ||
Phần bên trong hộp truyền động | Ống lót, cụm rãnh dầu, nắp cuối – ổ trục trước trục trung gian, nắp rót nạp, tấm đậy, ổ bi rãnh sâu có vòng chặn, ống lót, bộ truyền động trục thứ nhất, các vòng đệm bánh răng khác nhau, ổ trục, trục trung gian, dây xích, vòng kẹp, tấm chặn — ổ trục trước của trục trung gian, ổ trục lăn hình trụ, ống đệm ngăn, trục thứ hai, vòng chặn định vị, ống bọc bánh răng trượt, vòng đệm giới hạn giữa các trục, vòng đệm, vòng kẹp, dây xích ba mặt, bánh răng – hộp số phụ, khay định vị, đầu nối đồng hồ tốc độ, trục không tải, trục trung gian hộp số phụ, cụm trục trung gian hàn nối – hộp số phụ, tấm nắp – lỗ dẫn dầu hộp số phụ, trục đầu ra-hộp số phụ, mặt bích đầu ra, nắp chắn bụi, cụm đai ốc vặn chặt, phuộc chuyển số, đồng hồ đo tốc độ bánh răng truyền động, vấu nâng, đầu nối ống cong, cụm nút xả dầu, trục phuộc chuyển số, khối dẫn hướng, lò xo tự khóa, vòng đệm, tay quay và giá đỡ, vòng chữ O – Ống lót tấm lồng vào nhau, tấm lồng vào nhau, khối giới hạn, chốt khía song song, cụm nút thông hơi, cụm nắp trên, đầu nối ống thẳng, chốt, cụm giá đỡ van theo sau | 24/ | 18/ | 9/ | |
Các loại phốt dầu | 24/ | 6/ | 3/ | ||
Ổ trục côn trục trung gian hộp số phụ | 24/ | 24/ | 12/ | ||
Bộ đồng bộ – Trục phụ | 18/ | 18/ | 9/ | ||
Cụm trục phuộc chuyển số xi lanh – hộp số phụ, van điều khiển, cụm ống chữ T và đầu nối ống, cụm van theo sau, van điều chỉnh khí nén. | 15/ | 12/ | 9/ | ||
Phần thao tác hộp số | Cần điều khiển chuyển số, cụm vỏ bảo vệ và giá đỡ, ống lót-chốt bi cần điều khiển chuyển số, miếng đệm sau – chốt bi cần điều khiển chuyển số, chốt bi- cần điều khiển chuyển số, nắp chốt bi- cần điều khiển chuyển số, vỏ bảo vệ niêm phong, lò xo kẹp bảo vệ niêm phong, cụm cần điều khiển chuyển số, tay cầm điều khiển chuyển số và cụm nhãn vị trí số, cụm ghế kín-sàn buồng lái, khóa kẹp, vỏ bọc chống bụi, lò xo hỗ trợ vỏ bọc chống bụi phía dưới, tấm đỡ, miếng đệm tấm đỡ, tấm áp kết nối-vỏ bọc chống bụi, ống, giá đỡ cần điều khiển chuyển số, tấm đệm- cụm cần điều khiển chuyển số, cụm đệm mềm – cần điều khiển chuyển số, tấm đệm – cụm đệm mềm cần điều khiển chuyển số, thanh dọc điều khiển chuyển số, cụm đầu nối và tay đòn, giá đỡ, cụm bó ống dẫn khí điều khiển chuyển số, cụm đầu nối cuối ống, cụm ống nạp – hộp số | 18/ | 12/ | 9/ | |
Phần thiết bị treo hộp truyền động | Cụm đệm mềm thiết bị treo hộp số, ống lót đỡ, giá đỡ, dầm ngang – cụm dầm ngang đỡ phụ hộp số, tấm đệm – cụm dầm ngang đỡ phụ hộp số, tấm đệm – giá đỡ thiết bị treo phụ hộp số. | 18/ | 12/ | 9/ | |
Hộp truyền động ZF | Cụm hộp truyền động và các linh kiện | 24/20 | Không | Không | |
Phần trục truyền động | Trục truyền động và cụm khớp vạn năng, ngã ba hàn trục truyền động và cụm ống bọc ngoài spline, ngã ba mặt bích, trục chữ thập và cụm ổ trục kim, vòng chặn, phuộc trục spline và cụm khớp đa năng, trục truyền động và cụm nhánh khớp vạn năng, ống trục trục truyền động, ngã ba hàn và cụm ống bọc ngoài spline, giá đỡ trung gian | 18/ | 18/ | 9/ | |
Vỏ chống bụi và cụm phớt dầu | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Phần bộ giảm tốc cầu sau | Vỏ hộp giảm tốc trục sau, nắp ổ trục, ống định vị, cụm bánh răng côn dẫn động cầu sau, bánh răng côn dẫn động cầu sau, bánh răng côn dẫn động cầu sau, ghế ổ trục bánh răng chính cầu sau, ổ trục, cụm mặt bích bánh răng côn dẫn động cầu sau vòng hình chữ O – mặt bích bánh răng côn dẫn động, vòng đệm điều chỉnh | 18/ | 18/ | 6/ | |
Cụm phớt dầu – Bánh răng côn dẫn động | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Giảm tốc bánh xe | Ổ trục kim lăn, bánh răng mặt trời, miếng đệm lực đẩy, vòng chặn đàn hồi, bánh răng hành tinh, trục bánh hành tinh, vỏ hộp giảm tốc cạnh bánh xe, giá đỡ hành tinh, vòng bánh răng, giá đỡ – vòng bánh răng, vòng kẹp – giá đỡ vòng bánh răng, đai ốc khóa- giá đỡ vòng bánh răng, tấm khóa, bộ giảm tốc vỏ bánh xe – nắp cuối, bu lông, vòng đệm – nút cắm dầu | 18/ | 18/ | 6/ | |
Cuối bánh xe thông thường | Đai ốc — ổ trục bánh sau, đĩa khóa- đai ốc ổ trục ngoài bánh sau, vành, cụm nắp bánh xe, cụm nắp ổ trục bánh xe, vòng đệm phớt dầu, vòng chữ O | 12/ | 12/ | 6/ | |
Phần vỏ cầu | Vỏ cầu, nắp sau, bu lông đổ dầu | 24/ | 24/ | 9/ | |
Cầu giữa thông với ghế ổ trục | 18/ | 18/ | 6/ | ||
Phần bên trong cầu giữa, cầu sau | Vỏ bộ giảm tốc và cụm nắp ổ trục bộ vi sai, vỏ bộ giảm tốc, chốt định vị – vỏ bộ giảm tốc và vỏ cầu, vỏ hộp giảm tốc định vị và vỏ trục, bánh răng côn/ trụ dẫn động và dẫn động, ghế ổ trục răng, vòng điều chỉnh trục bánh răng trụ, nhô ra đầu vào/ đầu ra, cụm mặt bích ra, bộ đệm ổ trục bánh răng côn, vỏ bánh răng trụ, trục bánh răng, qua trục, nắp ổ trục, miếng đệm, bánh răng bên và miếng đệm, bánh răng hành tinh và miếng đệm. | 18/ | 18/ | 6/ | |
Nửa trục, cụm phớt dầu | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Phần vi sai giữa các trục | Khoá vi sai giữa xi lanh với bánh xe, khoá vi sai giữa pit-tông-bánh xe, khoá vi sai vòng chữ O-piston, nắp-xi-lanh, vòng đệm-đầu xi-lanh, khoá vi sai xiết bu-lông giữa đầu xi-lanh bánh xe, vòng đệm – công tắc khóa vi sai vòng, cụm trục phuộc, bộ vi sai trục phuộc-bánh xe, khóa vi sai lò xo hồi vị, vỏ vi sai trục, cụm bánh răng côn sau, trục bánh răng hành tinh bộ vi sai giữa các trục, trục chữ thập vi sai giữa các trục, phuộc chuyển số-khóa vi sai giữa các trục, hộp số chuyển động-khóa vi sai giữa các trục, vòng chặn dây thép | 18/ | 18/ | 6/ | |
Hệ thống giá đỡ | Phần khung xe | Cụm khung xe, cụm phần giữa cản trước | 24/ | 24/ | 12/ |
Ốp viền phần giữa cản trước, cụm chi tiết cản trái/ phải, cụm bàn đạp lên xe cản trước cấp 1, ốp trang trí cản trước dưới, bu lông kẹp nối, cụm cố định biển số xe, nút – cụm cắm biển số, vải rèm trên- phần giữa cản trước, cụm khung cố định rèm chắn, cụm tấm gia cố dưới-cụm cản trước giữa, cụm giá cố định tấm trang trí cản trước dưới, khung kết nối cản và bàn đạp, giá đỡ đèn sương mù , cánh lướt gió ở giữa cản trước, chốt cắm kèm cụm chốt hãm. | 12/ | 12/ | 9/ | ||
Bánh xe và lốp xe | Cụm chốt đứng giá đỡ lốp xe dự phòng | 24/ | 24/ | 12/ | |
Cụm trung tâm bánh xe | Không | 12/ | 6/ | ||
Lốp xe, bu lông bánh xe và cụm vòng đệm | 6/ | 6/ | 3/ | ||
Phần kéo | Ghế kéo và các bộ phận | 24/ | 24/ | Không | |
Phần khoang dầu nguyên liệu | Cụm khoang dầu nhiên liệu, cụm giá đỡ – khoang dầu nguyên liệu, cụm dây đeo | 18/ | 18/ | 12/ | |
Cụm ống hút dầu | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Phần đường ống dầu nhiên liệu | Giá cố định đường ống nhiên liệu, cụm ống dẫn dầu nhiên liệu, ống, chốt định vị, ống dẫn nước bình xăng, ống nạp và xả bình xăng, cụm van nước với giá đỡ, cụm bình nóng lạnh | 12/ | 12/ | 6/ | |
Cụm bộ lọc dầu nhiên liệu và giá đỡ, cụm lõi bộ lọc dầu nhiên liệu, cụm bu lông xả nước | 3/ | 3/ | 3/ | ||
Phần giá treo | Trục treo cân bằng và cụm giá đỡ, bọc ghế lò xo giá treo cân bằng, ghế lò xo giá treo cân bằng. | 18/ | 18/ | 9/ | |
Cụm lò xo không khí | 12/ | 12/ | Không | ||
Cụm lò xo lá, miếng lò xo lá đơn, ống lót, kẹp, đệm chống ma sát, bu lông trung tâm, miếng đệm, tấm che, bu lông hình chữ U, đai ốc, đệm mềm, giá đỡ, lò xo lá phía trước nâng, tấm thép mặt trước Giá đỡ lò xo phía sau, cụm giảm xóc trước, cụm thanh ổn định phía trước, cụm thanh ổn định phía trước và cụm ống lót – thanh ổn định phía trước, bu lông chống nới lỏng miếng đệm bên trong thanh ổn định cho cần, thanh ổn định phía trước Giá đỡ, cụm ổ trục lò xo lá, thanh phản ứng với cụm khớp nối cao su | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Phần điều khiển chuyển hướng | Đầu nối – bộ chuyển hướng động lực, ống dầu và giá đỡ, vòng đệm niêm phong tổ hợp, vòng đệm – bơm chuyển hướng động lực, thùng dầu chuyển hướng động lực, cụm bộ chuyển hướng động lực. | 24/ | 24/ | 12/ | |
Tay lái và cụm nút, khung cột lái và cụm bản lề, giá đỡ hộp lái, vỏ cột lái, tấm che bụi cột lái, cụm thanh chuyển tiếp, xi lanh trợ lực lái | 18/ | 18/ | 9/ | ||
Nắp trên can dầu | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Phần chấp hành chuyển hướng | Trục trước | 24/ | 24/ | 9/ | |
Khớp chuyển hướng, tay khớp chuyển hướng, tay trên khớp chuyển hướng, trục chặn – khớp chuyển hướng, vòng đệm – khớp chuyển hướng trục trước, chốt chính – khớp chuyển hướng, chốt khóa hình V – chốt chính khớp chuyển hướng, nắp đậy – lỗ chốt chính khớp chuyển hướng, cụm bu lông khóa chặt đầu trục – khớp chuyển hướng, cụm thanh kéo dọc chuyển hướng, tay chuyển hướng, cụm thanh kéo ngang chuyển hướng. | 18/ | 18/ | 9/ | ||
Ổ trục lăn côn lực đẩy, cụm làm kín dầu-chốt chính, cụm khớp nối-thanh kéo ngang chuyển hướng | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Ống lót – Khớp chuyển hướng | 6/ | 6/ | 3/ | ||
Hệ thống buồng lái | Thân vỏ buồng lái | Cụm buồng lái – đã phun sơn và không trang bị | 36/ | 24/ | 18/ |
Phần cửa xe | Cụm bảng điều khiển nội thất, nắp đậy, nắp tay cầm bên trong, giá đỡ khóa tay, cụm tay vịn, rãnh trượt kính, cụm khóa điện, cụm tay cầm, cụm vòng khóa, cụm bản lề, cụm bộ giới hạn, máy nâng hạ cửa sổ xe, cụm ống chuyển tiếp làm tan băng cửa xe | 12/ | 12/ | 9/ | |
Kính, cụm dây niêm phong | 1/ | 1/ | 1/ | ||
Phần tấm chắn bùn | Tấm chắn bùn và giá đỡ cầu giữa và sau | 12/ | 12/ | 6/ | |
Cửa sổ và gạt nước mưa | Cụm tay gạt, cụm cơ cấu truyền động, cụm máy chà sàn, cụm động cơ gạt nước | 12/ | 12/ | 9/ | |
Cụm miếng gạt | 3/ | 3/ | 3/ | ||
Kính chắn gió và dải niêm phong, ống giới hạn, khối chặn, kính cửa sổ bên/ phía sau và dải niêm phong, miếng đệm trang trí | 1/ | 1/ | 1/ | ||
Phần gương chiếu hậu | Các loại gương | 12/ | 12/ | 9/ | |
Phần quay đậy buồng lái | Cụm và giá đỡ xi lanh thủy lực nghiêng buồng lái, trục chốt, đệm mềm, bơm và khung nâng buồng lái, cụm ống dầu, cụm ống nối, tấm dẫn nước, cụm khóa thủy lực buồng lái | 12/ | 12/ | 9/ | |
Phần đậy buồng lái và linh kiện bên trong | Nắp buồng lái / nắp trang trí / tấm và giá đỡ, bệ bước chân cấp một / hai / ba, tấm chắn bùn, tấm chắn bùn và cụm giá đỡ, cụm tay đỡ bàn đạp, vách ngăn bên động cơ, cụm tay vịn, cụm rèm phía trước, mặt nạ loa, cụm tấm che nắng phía trước, giá đỡ phía trên của hệ thống treo trước và cụm đệm mềm, cánh tay đòn phía dưới của hệ thống treo phía trước, giá đỡ giảm xóc của hệ thống treo trước,ống khí – lò xo và đầu nối tê khí phía sau được nối, tấm chắn trước, rèm chắn trên-cản trước | 12/ | 12/ | 9/ | |
Vỏ ổ cắm chẩn đoán OBD, cụm loa tần số thấp, cụm và khung loa tần số cao, cụm ăng-ten đa chức năng, cụm ăng-ten GPRS, cụm ăng-ten GPS / BD, cụm đầu cuối dịch vụ thông tin xe, cụm máy ghi lái xe, cụm thiết bị đầu cuối dữ liệu xe plug-in nhanh, cụm mô-đun quản lý đội xe | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Bộ phận treo buồng lái | Các bộ phận khác nhau của hệ thống treo trước của buồng lái, miếng đệm, đệm mềm, van chiều cao với cụm thanh điều chỉnh, giá đỡ / giá hỗ trợ, thanh ổn định hệ thống treo trước và cụm tay đòn phía dưới, ống dẫn khí, thân ống nối, hệ thống treo sau và cụm giá đỡ kết hợp cố định lò xo phía trước, được kết nối với đệm khóa thủy lực bên trong ống đệm mềm. | 12/ | 12/ | 9/ | |
Phần điều hòa | Cụm và giá đỡ máy nén điều hòa không khí, dàn ngưng có cụm giá, quạt dàn ngưng và cụm giá đỡ, cụm điện trở điều khiển tốc độ quạt dàn ngưng, cụm van mở rộng, cụm dàn bay hơi, ống mềm thoát nước, cụm ống thấp áp linh hoạt – máy làm lạnh đến máy nén, cụm ống cao áp, khung cố định ống dẫn flo, cụm cơ cấu điều khiển điều hòa tự động, đầu nối và giá đỡ ống nước. | 12/ | 12/ | 9/ | |
Cụm hai hộp-điều hòa không khí tự động, bộ chuyển đổi trạng thái với cụm thanh xoay, cánh tay chuyển đổi trạng thái, bộ chuyển đổi nhiệt độ với cụm thanh xoay, cánh tay xoay cửa gió lạnh và ấm, bộ chuyển đổi tuần hoàn bên trong và bên ngoài với cụm thanh xoay, cụm quạt, động cơ với cụm cánh quạt, tấm truyền động trung tâm, mô-đun điều khiển tốc độ, cụm hai thiết bị, cụm ống dẫn khí, cụm bộ tản nhiệt sưởi | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Cụm bộ lọc khí ngoài | 3/ | 3/ | 3/ | ||
Phần điều hòa – gió ấm độc lập | Cụm sưởi, mô-đun điều khiển, cánh quạt, động cơ quạt, buồng đốt, phích cắm phát sáng, bộ trao đổi nhiệt, gioăng làm kín, nắp bảo vệ đầu vào không khí, ống dẫn nhiên liệu, cụm đầu nối chiết dầu, cụm bơm nhiên liệu, kẹp- kết nối mềm đặc biệt, kết nối mềm đặc biệt, tê hình chữ T, lưới kiểu đầu ra, ống khí, giá đỡ | 12/ | 12/ | 9/ | |
Giường nằm và ghế ngồi | Cụm giường nằm, cụm thanh chống không khí-giường nằm trên, lắp ráp hàn khung giường nằm, cụm ghế lái, kẹp ống dẫn khí, cụm ống thoát khí-ghế lái, công tắc điều khiển nhiệt độ và cụm dây điện, cụm đầu nối chuyển tiếp, cụm đệm ghế, cụm cơ cấu điều chỉnh độ nghiêng, cụm ray trượt, cụm hệ thống treo, cụm tựa lưng, cụm chân ghế, cụm ghế trước, cụm thanh chống không khí, cụm ghế giữa | 18/ | 18/ | 12/ | |
Cụm dây an toàn, cụm móc khóa dây an toàn, cụm lưỡi khóa dây an toàn. | 12/ | 12/ | 9/ | ||
Hệ thống phanh | Phần điều khiển phanh | Cụm van phanh xả, bộ hãm thủy lực với cụm bánh răng truyền động, van tay với cụm đầu nối nhanh, van tiếp điện với cụm đầu nối nhanh, van phanh và cụm đầu nối ống | 18/ | 18/ | 12/ |
Van rơ moóc với cụm đầu nối nhanh, van thủ công kéo với cụm đầu nối nhanh | 18/ | 18/ | 无 N/A Không | ||
Cụm bàn đạp phanh và bàn đạp ly hợp, cụm bàn đạp phanh và thanh đẩy, ống lót-trục bàn đạp phanh, giá đỡ ống thành trước, cụm ống mềm phanh-phanh trước, đệm – ống dẫn khí, đầu nối ống phía cuối- đơn vị xử lý không khí, ống lót- dùng cho ống khí, bó ống và giá đỡ, cụm máy nén khí, vòng đệm, cụm ống nước máy nén khí, cụm ống dầu dầu máy, cụm ống thép tiết kiệm năng lượng máy nén khí, ống dẫn khí máy nén khí, ống nối mềm và cụm đầu nối, xi lanh phanh lò xo với cụm đầu nối nhanh, van điện từ chống khóa điện từ và cụm đầu nối ống | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Phần cung cấp năng lượng phanh | Vít làm kín, bình chứa khí với cụm đầu nối và giá đỡ, bình chứa khí hai buồng với cụm đầu nối, cụm giá đỡ-phanh trước và bình chứa khí phanh đỗ, bình chứa khí và cụm giá đỡ pin, tấm nắp kèm cụm bu lông vặn chặt, bộ phận xử lý không khí, các loại giá đỡ | 18/ | 18/ | 12/ | |
Thùng làm khô không khí | 3/ | 3/ | 1/ | ||
Phần chấp hành phanh | Vòng hãm mở, giá đỡ, giá đỡ phanh và cụm giá cam/ kẹp phanh với cụm đệm ma sát / giá phanh với cụm guốc hình nêm, ống lót-cam phanh, phớt dầu – cam phanh, đĩa chống bụi của phanh, nút – lỗ kiểm tra đĩa chống bụi, bu lông chống lỏng, vách ngăn trục guốc, trục guốc phanh trước, miếng khóa – bu lông xiết vách ngăn trục guốc, trục cam, vòng đệm điều chỉnh phanh, cụm tay điều chỉnh phanh, tấm che bụi, vách ngăn- tay điều chỉnh phanh, khối đỡ guốc phanh, cụm guốc phanh, chốt treo lò xo hồi vị, ống lót trục guốc phanh, lò xo hồi lại, trống phanh/ đĩa phanh, trục guốc phanh, cụm tay điều chỉnh phanh, ống lót con lăn, trục con lăn, ống trục đỡ trục guốc, khối giới hạn, nút -giá đỡ phanh sau, cụm hình nêm | 12/ | 12/ | 6/ | |
Miếng ma sát | 3/ | 3/ | 1/ | ||
Hệ thống điện | Phần bộ cảm biến và giá đỡ | Các loại bộ cảm biến và giá đỡ (Không gồm phần xử lý sau) | 12/ | 12/ | 6/ |
Phần thiết bị điện | Dây đai và giá đỡ, vòng chống thấm bên ngoài của đầu nối máy bơm urê, đầu nối dây nối dây nịt lắp ráp hộp đế, đầu nối dây nối dây nịt hộp lắp ráp nắp trên, đầu bật lửa và đế, cụm còi đảo chiều, cụm ổ cắm nguồn điện 24V, cụm bộ điều khiển thân máy, cụm rơ le năm chân, cụm điều khiển từ xa, cụm bộ điều khiển cửa, bộ làm nóng không khí, cụm và giá đỡ van điện từ, cụm van điện từ chuyển đổi nhiên liệu và giá đỡ, cụm đồng hồ kết hợp, cụm điều khiển tín hiệu tốc độ xe, cụm bàn đạp ga điện tử | 12/ | 12/ | 9/ | |
Cụm pin, cụm tấm áp suất pin, tấm chắn dưới pin, tấm ngăn pin, cụm biến tần, ổ cắm 220V và cụm vỏ bảo vệ, cụm rơ le công suất cao, đèn, cụm rơ le bốn chân, cụm các loại công tắc và giá đỡ, cụm loa tweeter và giá đỡ, cụm còi điện âm cao và giá đỡ, hộp cầu chì cabin và cụm thiết bị phụ kiện, cụm hộp cầu chì, cụm rơ le chính, hộp cầu chì khung và cụm thiết bị phụ kiện | 12/ | 12/ | 6/ | ||
Cụm ổ cắm cung cấp điện cho rơ moóc, cụm ổ cắm rỗng rơ moóc, ổ cắm rỗng cáp xoắn ốc ABS | 12/ | 12/ | Không | ||
Amoniac rắn sau xử lý | Bộ phận điều khiển | Mô-đun điều khiển đo lường và cung cấp, đường ống cấp khí, giá đỡ bộ điều khiển sưởi | 12/ | 12/ | 6/ |
Bộ phận lưu trữ | Bể amoniac | 6/ | 6/ | 3/ | |
Phần xử lý sau | Bồn chứa dung dịch AdBlue (DEF) và giá đỡ, ống nạp AdBlue, giá đỡ ống phun AdBlue, ống dẫn nước làm nóng AdBlue, cụm ống cấp AdBlue bằng điện, cụm dây đeo bồn chứa AdBlue, cụm ống dẫn nước làm mát đầu phun AdBlue, đầu nối nước cấp AdBlue, cụm bơm AdBlue, cụm vòi phun AdBlue, đường ống phun hydrocacbon, cụm mô-đun phun hydrocacbon, cụm mô-đun đo lường hydrocacbon, các loại bộ cảm biến (xử lý sau) | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 6/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | |
Bánh xe Kangmai | Cụm bánh xe | 36/50 | Không | Không | |
Cụm nắp bánh xe, vòng khóa, vòng đệm nắp bánh xe, nút đổ dầu, vòng bánh răng ABS, cụm ổ trục | 24/ | Không | Không | ||
Đĩa phanh, phốt dầu | 12/ | Không | Không | ||
Lốp xe, bu lông bánh xe | 6/ | Không | Không | ||
Phần động cơ LNG | Cụm giá đỡ van điều chỉnh áp suất, cụm nối ống thép van điều khiển bypass, đầu nối chuyển tiếp đường ống nối không khí, cụm máy trộn nhiên liệu phun, ống nhựa nối, van ngắt điều khiển điện tử khí đốt và cụm đầu nối, giá đỡ đường ống nạp động cơ, cụm đường ống nạp từ từ van ổn định đến bộ lọc, cụm đường ống nạp từ bộ lọc đến van nạp điều khiển điện tử, cụm ống nạp bộ lọc đến động cơ, van đóng ngắt điều khiển điện tử ống xả khí, ống nước bộ chế hòa khí, cụm khớp nối ống nước hồi, thân vỏ máy trộn, vòng đệm máy trộn, giá đỡ máy trộn, miếng đệm máy trộn, cụm van đóng ngắt điều khiển điện tử bằng khí, mô-đun hệ thống cung cấp khí và cụm kết nối, cụm van chống tăng áp, van chống tăng áp đến ống cao su đầu xi lanh, đầu nối cong chỗ van chống tăng áp, mặt bích chuyển tiếp van chống tăng áp, van xả khí xả đến ống cao su van điều khiển khí thải, đầu nối van điều khiển khí xả, van điều khiển khí xả với ống nạp của cả xe, cụm van điều khiển cửa xả, cụm van điều chỉnh áp suất khí dòng liên tục và giá đỡ, ống cao su đầu ra van CFV – ống nối, cụm van đóng ngắt điện tử khí, ống xả khí van ngắt điện tử, đầu nối đầu ra van CFV, vòng chữ O đầu nối đầu ra van CFV, ống thép đầu ra van CFV, đầu nối van đóng ngắt điều khiển điện tử khí, tay cầm công tắc xả, khung công tắc xả, miếng đệm tiết lưu điện tử, cụm thân ga điện tử, van xả và cụm giá van điều chỉnh áp suất, | Không | 12/ | 6/ | |
Vỏ bảo vệ cáp cao áp, cụm phớt dầu ống bugi, cụm cuộn dây đánh lửa, cụm bugi | Không | 12/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | 6/(Động cơ quốc gia số 6 60/16) | ||
Cụm bộ lọc thấp áp, lõi lọc, lõi trong bộ trộn nhiên liệu dạng bơm | Không | 1/ | 1/ | ||
Phần lắp ráp trên | Cụm khoang xe | Không | Không | 12/ | |
Bơm bánh răng hệ thống thủy áp, xi lanh dầu thủy áp, van thao tác, van 1 chiều, trục cánh tay | Không | Không | 6/ | ||
Phần lấy lực | Phốt dầu PTO QH50 động cơ | Không | Không | 6/ | |
Cụm PTO | Không | 24/ | 12/ | ||
Phốtt dầu PTO QH50 | Không | 6/ | 3/ | ||
*Nhắc nhở đặc biệt: 1、Những hạng mục nằm ngoài quy định này hoặc chưa được đề cập trong quy định này phải tham khảo FAW kịp thời. 2、Quyền giải thích cuối cùng về tiêu chuẩn bảo hành thuộc về phòng tiếp thị nước ngoài xe thương mại Giải Phóng FAW. 3、Các phương tiện giao thông đường bộ chỉ: xe đầu kéo, xe tải, xe ben, xe chở kho, xe bồn, xe trộn, xe vệ sinh, v.v. Xe không thuộc đường bộ chỉ: xe ben, xe khai thác, xe xây dựng, xe dẫn động bốn bánh, xe chạy dầu, v.v. |
DÒNG XE FAW JH6
Phân loại | Phân cấp | Tên linh kiện | Tháng/ Số km không giới hạn | ||
Đường bộ | Không thuộc đường bộ | ||||
Thời gian thay dầu không dài | Thời gian thay dầu dài | ||||
Phần động cơ | A | Khối xi lanh, nắp xi lanh, cụm vỏ bánh đà, khung hình thang, trục khuỷu, thanh nối, trục cam | 24∕ | 36/ | 15/ |
B | Vỏ xi lanh động cơ, đệm xi lanh, đế phốtt dầu trục khuỷu, bu lông nắp ổ trục chính, bu lông thanh nối bu lông nắp xi lanh, cụm bánh đà, piston, thanh piston, chốt piston, vòng tròn chốt piston, ống lót thanh kết nối, vòng bi, tấm đẩy | 18∕ | 24/ | 12/ | |
B | Ống nạp xả khí, vỏ nắp xi lanh (nắp buồng van), van, đế van, lò xo và đế van, ống dẫn van, cánh tay lắc và trục và vỏ, đế nhánh và linh kiện vặn chặt, các bánh răng và trục, vỏ hệ bánh răng điều phối | 18∕ | 24/ | 12/ | |
B | Hệ bánh trước: Vỏ lót và giá đỡ bánh, trục, bộ giảm sóc trục khuỷu, vòng bánh răng bánh đà, ổ trục trước 1 trục | 18∕ | 24/ | 9/ | |
B | Bộ điều khiển nhiệt độ, cụm máy bơm, cụm linh kiện phanh động cơ | 18∕ | 24/ | 9/ | |
B | Bơm dầu và bánh răng, van giới hạn áp suất, khay dầu (vỏ đáy dầu) và đệm, tấm đệm, bộ thu dầu, đường ống dẫn dầu, cụm làm mát dầu | 18∕ | 24/ | 12/ | |
B | Thiết bị treo động cơ, thước đo dầu máy và đường ống, thiết bị thông gió hộp trục khuỷu, cơ cấu thao tác chân ga | 18∕ | 24/ | 12/ | |
B | Cụm bơm phun dầu (Động cơ chung ray Xichai), ray dầu cao áp, ống dầu cao áp, đơn vị điều khiển ECU. | 18∕ | 24/ | 12/ | |
C | Cụm bộ tăng áp tua bin khí xả và các linh kiện, lốp căng, máy nén khí, tách dầu khí, máy phát điện, bộ khởi động | 12∕ | 12/ | 9/ | |
C | Cụm bộ phun dầu, bơm đơn thể | 12∕ | 12∕ | 6/ | |
D | Cụm bộ lọc dầu máy, bộ lọc tinh dầu diesel, dây đai, ống mềm, kẹp, phớt dầu trước và sau trục khuỷu, miếng đệm đầu nắp xi lanh, miếng đệm lót xi lanh, vòng chữ O cao su | 6∕ | 6/ | 3/ | |
Phần hộp truyền động | A | Thân vỏ hộp truyền động, thân vỏ bộ lấy lực, nắp trên hộp truyền động, nắp sau, nắp ổ trục. | 24∕ | 36/ | 12/ |
B | Trục đầu vào, trục đầu ra, trục trung gian, trục đối, trục chính hộp số phụ, các bánh răng số, máy đồng bộ, vòng đồng bộ, phuộc chuyển số, ổ trục, đường ống điều khiển, van điều hướng, tay nối trong cơ cấu thao tác hộp truyền động, mặt bích đầu ra, các linh kiện cố định và linh kiện chưa ghi chú trong xưởng. | 18∕ | 24/ | 9/ | |
C | Thanh thao tác, tay thao tác, các loại bi cầu của máy thao tác, xi lanh hộp số phụ, xi lanh chắn phạm vi, phanh trục giữa, thiết bị hỗ trợ trước sau hộp truyền động, van H kép, giá đỡ, đế đỡ, chạc phân ly, TCU, chọn động cơ chuyển số và khối van, bộ chấp hành, cụm bộ lấy lực, cơ cấu thao tác bộ lấy lực | 12∕ | 12/ | 9/ | |
Phần cầu trước, cầu sau | A | Moay-ơ Conmet | —— | 36/50 | —— |
A | Trục trước, trục mang tải, vỏ cầu cầu giữa, cầu sau, vỏ bộ giảm tốc | 24∕ | 24/ | 9/ | |
B | Khớp chuyển hướng, tay khớp chuyển hướng, tay dọc, tay giữa, tay trên, chốt chính, thanh ngang chuyển hướng, thanh kéo dọc, thanh kéo chuyển tiếp | 18∕ | 18/ | 9/ | |
B | Vỏ bên trái bên phải bộ vi sai, vỏ bộ vi sai giữa trục | 18∕ | 18/ | 9/ | |
C | Bánh răng chủ động, dẫn động bộ giảm tốc, bánh răng và đệm hành tinh bộ vi sai, bánh răng và đệm nửa trục, bánh răng xuyên trục bộ vi sai giữa các trục, các bánh răng và phụ kiện bên trong bộ vi sai bên bánh, ống nửa trục, bánh xe, nửa trục, bộ phận chưa chú thích trong bộ giảm tốc và cầu bên bánh xe. | 12∕ | 12/ | 6/ | |
C | Bu lông xiết nắp ổ trục vi sai, bu lông xiết vỏ vi sai, xi lanh khóa vi sai, bơm dầu bánh răng và van giới hạn áp suất, nửa trục, ổ trục ở trục giữa và trục sau, phớt dầu, vòng kẹp trục thông qua, vòng chặn, vỏ chặn, cụm khóa vi sai giữa các trục, vòng bánh răng ABS. | 12∕ | 12/ | 6/ | |
C | Bàn đạp phanh và cơ cấu truyền động, cụm tấm đế phanh, giày, tấm lưng, vách ngăn bụi, cam, kiện đúc trong cơ cấu thao tác phanh tay, giá đỡ, phanh tay, phanh trước và phanh sau các loại lò xo, trống phanh, cam phanh và giá đỡ, đĩa phanh, cụm phanh dạng đĩa, cụm kìm phanh | 12/ | 12/ | 6/ | |
C | Tay điều chỉnh phanh, cụm buồng phanh, cụm xi lanh phanh lò xo | 12/ | 12/ | 6/ | |
D | Phốt dầu, ống lót khớp chuyển hướng | 6/ | 6/ | 3/ | |
D | Má phanh (không bao gồm bị cháy), bát đầu bi thanh kéo chuyển hướng, chốt đầu bi, ổ trục bánh trước, ổ trục mặt cuối | 6/ | 6/ | 3/ | |
Phần khung xe và phụ kiện dưới đáy | A | Cụm khung xe, đế kéo, thiết bị nâng hạ lốp xe dự phòng | 24/ | 24/ | 12/ |
B | Linh kiện treo ngoài khung xe, giá đỡ ắc quy, giá đỡ khoang dầu, giá đỡ động cơ, giá đỡ hộp truyền động, giá đỡ bộ giảm xóc, giá đỡ khối đệm, giá đỡ chứa không khí, tấm gia cố | 18/ | 18/ | 9/ | |
B | Bộ giảm tốc | 18/ | 18/ | 9/ | |
B | Trục treo cân bằng, giá trục treo cân bằng | 18/ | 18/ | 9/ | |
C | Lò xo tấm thép, giá đỡ lò xo tấm thép, vấu lò xo tấm, tay lắc, trục tay lắc, cụm bộ giảm tốc, thanh phản tác dụng, trục nối, đế lò xo tấm thép giá treo cân bằng, đế lò xo tấm thép giá treo cân bằng, đế đỡ lò xo tấm thép sau | 12/ | 12/ | 6/ | |
D | Ống lót – đế lò xo tấm thép giá treo cân bằng | 6/ | 6/ | 3/ | |
B | Cuụm bộ lọc không khí, cụm và phụ kiện bộ ly hợp quạt, quạt, đệm bảo vệ gió | 18/ | 18/ | 12/ | |
B | Bộ làm mát, cụm bộ tản nhiệt, khoang nước bù | 18/ | 18/ | 12/ | |
C | Ống nạp nước vào, ra bộ tản nhiệt, ống nạp giảm thanh khí thải, mặt bích đường ống nạp, miếng đệm ống xả, vòng đệm | 12/ | 12/ | 6/ | |
B | Cụm khoang dầu nhiên liệu (trừ bộ cảm biến dầu nhiên liệu ra), công tắc xả nước, cụm và phụ kiện bộ giảm thanh khí thải (tiêu chuẩn quốc gia III), khe co giãn (ống hình sóng) | 18/ | 18/ | 12/ | |
D | Bộ lọc thô dầu nhiên liệu | 6/ | 6/ | 3/ | |
B | Trục, giá đỡ, bàn đạp, vỏ ngoài bộ ly hợp, cần nhả, bộ truyền động ly hợp của cơ cấu vận hành bộ ly hợp | 18/ | 18/ | 9/ | |
C | Cụm tấm áp ly hợp | 12/ | 12/ | 9/ | |
C | Đĩa dẫn động ly hợp (không bị cháy) | 12/ | 12/ | 3/ | |
C | Xi lanh chính ly hợp, xi lanh phụ ly hợp (bơm hỗ trợ) | 12/ | 12/ | 6/ | |
D | Cụm ổ trục phân ly bộ ly hợp | 6/ | 6/ | 3/ | |
B | Trục truyền động, trục truyền động trung gian và cụm khớp vạn năng, cụm giá đỡ, mặt bích trục truyền trung gian, ngã ba mặt bích, trục spline, ống trục, ngã ba trục spline, ống bọc spline, phuộc hàn | 18/ | 18/ | 9/ | |
A | Cụm bộ chuyển hướng động lực | 24/ | 24/ | 12/ | |
B | Thùng dầu chuyển hướng động lực, vô lăng và thiết bị truyền động, xi lanh trợ lực lái, cụm bơm dầu trợ lực lái, ống dầu và khớp nối | 18/ | 18/ | 9/ | |
B | Cụm van phanh, cụm van cảm biến tải, cụm van rơ le, cụm van một chiều, cụm van xả nhanh, cụm van bằng tay, cụm van bảo vệ bốn mạch vòng, cụm van phanh rơ moóc, van phanh khí với cụm xi lanh phanh, bộ sấy khí, cụm bình chứa khí, van giảm áp | 18/ | 18/ | 12/ | |
C | Giá đỡ vòng hỗ trợ trung gian trục truyền, tấm treo, tấm gia cố, ghế chịu lực, vòng đệm, ống đệm, cụm trục chữ thập, vòng bi, phớt dầu | 12/ | 12/ | 6/ | |
D | Vỏ chặn tấm đệm ổ trục đỡ trung gian trục truyền động | 6/ | 6/ | 3/ | |
C | Cụm vành và nan hoa | 12/ | 12/ | 6/ | |
C | Thanh ổn định hướng ngang, treo cao su, túi khí | 12/ | 12/ | —— | |
C | Phần bó ống và đường ống của toàn bộ xe | 12/ | 12/ | 6/ | |
C | Bu lông liên kết trục truyền động, bu lông trung tâm lò xo tấm, bu lông hình chữ U, bu lông cố định thanh phản tác dụng, bu lông cố định giá đỡ các loại đáy | 12/ | 12 | 6/ | |
D | Bu lông và đai ốc của lốp xe, dụng cụ đi kèm | 6/ | 6/ | 3/ | |
Phần buồng lái và khoang xe | A | Khung và nắp buồng lái | 24/ | 36/ | 18/ |
C | Khoang tiêu chuẩn, khoang hàng rào chắn cao, khoang chở hàng kiểu nhà kho, khoang sải cánh, khoang chở hàng kín, khoang làm lạnh, sơ mi rơ mooc đầu kéo | 12/ | 12/ | —— | |
C | Khoang hàng tự dỡ công trình | —— | —— | 6/ | |
B | Nội thất và máy móc trong buồng lái | 18/ | 18/ | 12/ | |
B | Ghế ngồi, bản lề dạng nằm trên và dưới, hỗ trợ, thiết bị khóa và cơ chế điều chỉnh, cụm cửa xe, chọn dây kép đổi số | 18/ | 18/ | 12/ | |
C | Thiết bị tổ hợp, nắp đỉnh buồng lái, cửa sổ trên, cửa sổ bên, thiết bị hỗ trợ thủy lực và điều khiển lật, các thành phần hệ thống treo trước và sau của buồng lái, bộ giảm xóc buồng lái, thiết bị bảo vệ (tấm bảo vệ, giá đỡ), cánh sau và giá đỡ , tấm trước buồng lái và thiết bị hỗ trợ, gương chiếu hậu ngoài, bàn đạp chân, lò xo không khí, van điều chỉnh độ cao | 12/ | 12/ | 9/ | |
C | Cơ cấu khí nóng, bộ làm mát, thùng chứa dung dịch và các bộ phận, máy nén khí lạnh, động cơ điện và cụm bánh đà, khay truyền động trung tâm, cụm van mở rộng, cụm dàn bay hơi, cụm lò sưởi, đường ống hệ thống điều hòa không khí | 12/ | 12/ | 9/ | |
C | Cản trước, ốp buồng lái, bộ nâng hạ kính | 12/ | 12/ | 6/ | |
D | Các loại kính | 3/ | 3/ | 3/ | |
Phần thiết bị điện | C | Bộ cảnh báo, còi, công tắc điện, đầu đĩa CD / thiết bị nghe nhìn, động cơ sưởi và các động cơ truyền động khác, cơ cấu gạt nước, cụm pin (không cần bảo trì), đèn, tủ lạnh, khóa cửa điện tử, thiết bị GPS, bộ phận van điện từ, bật lửa thuốc lá, bộ điều khiển, rơ le, bộ điều khiển, bộ gia nhiệt độc lập, hệ thống quản lý thông minh, hộp điện và cụm thiết bị phụ kiện, bàn đạp ga điện tử, ổ cắm nguồn điện, hệ thống thông tin xe hơi, lò sưởi độc lập, hệ thống điều khiển điện tử ABS, pin (không cần bảo dưỡng), Toàn bộ hệ thống dây điện và cảm biến của xe (bao gồm cả phần động cơ), ống sưởi và phụ kiện nhiên liệu, bảng điều khiển điều hòa không khí | 12/ | 12/ | 6/ |
Phần xử lý sau | B | Cụm tổng van pin sưởi ấm bơm dung dịch AdBlue (DEF) | 18/ | 18/ | 9/ |
Điều khiển điện | Đường ống cung cấp dung dịch AdBlue (DEF) sưởi ấm bằng điện | 12/ | 12/ | 6/ | |
Cụm bồn chứa dung dịch AdBlue (DEF) (với cảm biến nhiệt độ và mức dung dịch AdBlue (DEF)) | |||||
Cụm cảm biến nhiệt độ | |||||
Cụm phía sau của bộ xử lý sau giảm xúc tác chọn đường ống nạp | |||||
Cụm van điện từ làm nóng máy bơm dung dịch AdBlue (DEF) | |||||
Cụm cảm biến nitơ và oxy và cụm DCU | |||||
Bơm dung dịch AdBlue (DEF), vòi phun dung dịch AdBlue (DEF), bể chứa dung dịch AdBlue (DEF) | |||||
Ổ đĩa không khí | Cụm lọc khí nén | ||||
Cụm vòi phun dung dịch AdBlue (DEF) | |||||
Cụm nắp thùng chứa dung dịch AdBlue (DEF) | |||||
Mô-đun cung cấp dung dịch AdBlue (DEF) | |||||
Phần tự đổ và xếp lên | C | Cụm khoang xe | —— | —— | 12/ |
D | Bơm bánh răng thủy lực trong hệ thống thủy lực, xi lanh dầu thủy lực, van 1 chiều, trục tay, giá đỡ | —— | —— | 6/ | |
Lốp bánh xe | D | Giám sát chất lượng lốp bánh xe, dựa theo tiêu chuẩn trong ngành, do nhà cung cấp lốp xe tiến hành. Tiến hành giảm giá theo lượng hao mòn của lốp xe (tiêu chuẩn cụ thể vui lòng tham khảo tiêu chuẩn ngành lốp xe có liên quan). Trong thời gian bảo hành có thể được trạm dịch vụ liên hệ với nhà cung cấp lốp, để giám định đối với lốp xe. | 6/ | 6/ | 3/ |
Chú ý | Các bộ phận hao mòn bình thường: Đĩa ma sát guốc phanh và đĩa ma sát ly hợp không được bảo hành do cháy xém, mòn và các lý do khác. Các bộ phận tiêu hao: bóng đèn, cầu chì, lưỡi gạt nước và các bộ phận lọc khác nhau không được bảo hành. Dầu, chất lỏng: dầu, mỡ bôi trơn, chất làm lạnh, chất lỏng của ắc quy, … không được bảo hành. | Không bảo hành | |||
Các linh phụ kiện chưa liệt kê ở trên | 12/ | 12/ | 3/ | ||
*Nhắc nhở đặc biệt 1、Những hạng mục nằm ngoài quy định này hoặc chưa được đề cập trong quy định này phải tham khảo FAW kịp thời. 2、 Quyền giải thích cuối cùng về tiêu chuẩn bảo hành thuộc về phòng tiếp thị nước ngoài xe thương mại Giải Phóng FAW. 3、Các phương tiện giao thông đường bộ chỉ: xe đầu kéo, xe tải, xe ben, xe chở kho, xe bồn, xe trộn, xe vệ sinh, v.v. Xe không thuộc đường bộ chỉ: xe ben, xe khai thác, xe xây dựng, xe dẫn động bốn bánh, xe chạy dầu, v.v. |
DÒNG XE FAW HAN V
Phân loại | Phân cấp | Tên linh kiện | Tháng/ số km không giới hạn | |
Đường bộ | Không thuộc đường bộ | |||
Phần động cơ | A | Khối xi lanh, nắp xi lanh, cụm vỏ bánh đà, khung hình thang, trục khuỷu, thanh nối, trục cam | 24/ | 15/ |
B | Vỏ xi lanh động cơ, đệm xi lanh, đế phớt dầu trục khuỷu, bu lông nắp ổ trục chính, bu lông thanh nối bu lông nắp xi lanh, cụm bánh đà, piston, thanh piston, chốt piston, vòng tròn chốt piston, ống lót thanh kết nối, vòng bi, tấm đẩy | 18/ | 12/ | |
B | Ống nạp xả khí, vỏ nắp xi lanh (nắp buồng van), van, đế van, lò xo và đế van, ống dẫn van, cánh tay lắc và trục và vỏ, đế nhánh và linh kiện vặn chặt, các bánh răng và trục, vỏ hệ bánh răng thời gian | 18/ | 12/ | |
B | Cụm bơm phun dầu nhiên liệu và phụ kiện (Động cơ bơm thể đơn Xichai), cụm bơm cấp dầu nhiên liệu (động cơ bơm thể đơn Dachai), đường ống dầu nhiên liệu | 18/ | 9/ | |
B | Hệ bánh trước: Vỏ lót và giá đỡ bánh, trục, bộ giảm sóc trục khuỷu, vòng bánh răng bánh đà, ổ trục trước 1 trục | 18/ | 9/ | |
B | Bộ điều khiển nhiệt độ, cụm máy bơm, cụm linh kiện phanh động cơ | 18/ | 9/ | |
B | Bơm dầu và bánh răng, van giới hạn áp suất, khay dầu (vỏ đáy dầu) và đệm, tấm đệm, bộ thu dầu, đường ống dẫn dầu, cụm làm mát dầu | 18/ | 12/ | |
B | Thiết bị treo động cơ, thước đo dầu máy và đường ống, thiết bị thông gió hộp trục khuỷu, cơ cấu thao tác cửa dầu | 18/ | 12/ | |
B | Cụm bơm phun dầu (Động cơ chung ray Xichai), ray dầu cao áp, ống dầu cao áp, đơn vị điều khiển ECU. | 18/ | 12/ | |
C | Cụm bộ tăng áp tua bin khí xả và các linh kiện, lốp căng, máy nén khí, tách dầu khí, máy phát điện, bộ khởi động | 12/ | 9/ | |
C | Cụm bộ phun dầu, bơm đơn thể | 12/ | 6/ | |
D | Cụm bộ lọc dầu máy, bộ lọc tinh dầu diesel, dây đai, ống mềm, kẹp, phớt dầu trước và sau trục khuỷu, miếng đệm đầu nắp xi lanh, miếng đệm lót xi lanh, vòng chữ O cao su | 6/ | 3/ | |
Phần hộp truyền động | A | Thân vỏ hộp truyền động, thân vỏ bộ lấy lực, nắp trên hộp truyền động, nắp sau, nắp ổ trục. | 24/ | 12/ |
B | Trục 1, trục 2, trục chính giữa, trục nhảy số hộp truyền động, trục chính hộp số phụ, các bánh răng số, máy đồng bộ, vòng đồng bộ, phuộc chuyển số, ổ trục, đường ống điều khiển, van theo sau, tay nối trong cơ cấu thao tác hộp truyền động, mặt bích đầu ra, các linh kiện cố định và linh kiện chưa ghi chú trong xưởng. | 18/ | 9/ | |
C | Thanh thao tác, cánh tay thao tác, các đầu bi của máy thao tác, xi lanh khoang phụ, xi lanh chắn phạm vi, bộ phanh trục trung gian, thiết bị đỡ trước sau hộp số, van H kép, giá đỡ, đế đỡ, kẹp phân ly, TCU, động cơ điện lựa chọn và khối van, bộ chấp hành. | 12/ | 9/ | |
C | Cụm PTO, cơ cấu thao tác PTO | 12/ | 9/ | |
D | Phốt dầu | 6/ | 3/ | |
Phần cầu trước, cầu sau | A | Trục trước, trục chịu tải, trục giữa và trục sau, vỏ hộp giảm tốc | 24/ | 9/ |
A | Moay-ơ không cần bảo dưỡng | 36/500,000km | ||
B | Khớp chuyển hướng, tay khớp chuyển hướng, tay dọc, tay giữa,tay trên, chốt chính, dầm chuyển hướng, thanh kéo dọc, thanh kéo chuyển tiếp | 18/ | 9/ | |
B | Vỏ bên trái bên phải bộ vi sai, vỏ bộ vi sai giữa trục | 18/ | 9/ | |
C | Bánh răng chủ động, dẫn động bộ giảm tốc, bánh răng và đệm hành tinh bộ vi sai, bánh răng và đệm nửa trục, bánh răng xuyên trục bộ vi sai giữa các trục, các bánh răng và phụ kiện bên trong bộ vi sai bên bánh, ống nửa trục, bánh xe, nửa trục, bộ phận chưa chú thích trong bộ giảm tốc và cầu bên bánh xe. | 12/ | 6/ | |
C | Bu lông xiết nắp ổ trục vi sai, bu lông xiết vỏ vi sai, xi lanh khóa vi sai, bơm dầu bánh răng và van giới hạn áp suất, nửa trục, ổ trục ở trục giữa và trục sau, phớt dầu, vòng kẹp trục thông qua, vòng chặn, vỏ chặn, cụm khóa vi sai giữa các trục, vòng bánh răng ABS. | 12/ | 6/ | |
C | Bàn đạp phanh và cơ cấu truyền động, cụm tấm đế phanh, giày, tấm lưng, vách ngăn bụi, cam, kiện đúc trong cơ cấu thao tác phanh tay, giá đỡ, phanh tay, phanh trước và phanh sau các loại lò xo, trống phanh, cam phanh và giá đỡ, đĩa phanh, cụm phanh dạng đĩa, cụm kìm phanh | 12/ | 6/ | |
C | Tay điều chỉnh phanh, cụm buồng phanh, cụm xi lanh phanh lò xo | 12/ | 6/ | |
D | Phớt dầu, ống lót khớp chuyển hướng | 6/ | 3/ | |
D | Má phanh (không bao gồm bị cháy), bát đầu bi thanh kéo chuyển hướng, chốt đầu bi, ổ trục bánh trước, ổ trục mặt cuối | 6/ | 3/ | |
Phần khung xe và phụ kiện dưới đáy | A | Cụm khung xe, đế kéo, thiết bị nâng hạ lốp xe dự phòng | 24/ | 12/ |
B | Linh kiện treo ngoài khung xe, giá đỡ ắc quy, giá đỡ khoang dầu, giá đỡ động cơ, giá đỡ hộp truyền động, giá đỡ bộ giảm xóc, giá đỡ khối đệm, giá đỡ chứa không khí, tấm gia cố | 18/ | 9/ | |
B | Phanh phụ | 18/ | 9/ | |
B | Trục treo cân bằng, giá trục treo cân bằng | 18/ | 9/ | |
C | Lò xo tấm thép, giá đỡ lò xo tấm thép, vấu lò xo tấm, tay lắc, trục tay lắc, cụm bộ giảm tốc, thanh phản tác dụng, trục nối, đế lò xo tấm thép giá treo cân bằng, đế lò xo tấm thép giá treo cân bằng, đế đỡ lò xo tấm thép sau | 12/ | 6/ | |
D | Ống lót – đế lò xo tấm thép giá treo cân bằng | 6/ | 3/ | |
B | Cụm bộ lọc không khí, cụm và phụ kiện bộ ly hợp quạt, quạt, đệm bảo vệ gió | 18/ | 12/ | |
B | Bộ làm mát, cụm bộ tản nhiệt, khoang nước bù | 18/ | 12/ | |
C | Ống nạp nước vào, ra bộ tản nhiệt, ống nạp giảm thanh khí thải, mặt bích đường ống nạp, miếng đệm ống xả, vòng đệm | 12/ | 6/ | |
B | Cụm khoang dầu nhiên liệu (trừ bộ cảm biến dầu nhiên liệu ra), công tắc xả nước, cụm và phụ kiện bộ giảm thanh khí thải (tiêu chuẩn quốc gia III), khe co giãn (ống hình sóng) | 18/ | 12/ | |
D | Bộ lọc thô dầu nhiên liệu | 6/ | 3/ | |
B | Trục, giá đỡ, bàn đạp, vỏ ngoài bộ ly hợp, cần nhả, bộ truyền động ly hợp của cơ cấu vận hành bộ ly hợp | 18/ | 9/ | |
C | Cụm tấm áp ly hợp | 12/ | 9/ | |
C | Đĩa dẫn động ly hợp (không bị cháy) | 12/ | 3/ | |
C | Xi lanh chính ly hợp, xi lanh phụ ly hợp (bơm hỗ trợ) | 12/ | 6/ | |
D | Cụm ổ trục phân ly bộ ly hợp | 6/ | 3/ | |
B | Trục truyền động, trục truyền động trung gian và cụm khớp vạn năng, cụm giá đỡ, mặt bích trục truyền trung gian, ngã ba mặt bích, trục spline, ống trục, ngã ba trục spline, ống bọc spline, phuộc hàn | 18/ | 9/ | |
A | Cụm bộ chuyển hướng động lực | 24/ | 12/ | |
B | Thùng dầu chuyển hướng động lực, vô lăng và thiết bị truyền động, xi lanh trợ lực lái, cụm bơm dầu trợ lực lái, ống dầu và khớp nối | 18/ | 9/ | |
B | Cụm van phanh, cụm van cảm biến tải, cụm van rơ le, cụm van một chiều, cụm van xả nhanh, cụm van bằng tay, cụm van bảo vệ bốn mạch vòng, cụm van phanh rơ moóc, van phanh khí với cụm xi lanh phanh, bộ sấy khí, cụm bình chứa khí, van giảm áp | 18/ | 12/ | |
C | Giá đỡ vòng hỗ trợ trung gian trục truyền, tấm treo, tấm gia cố, ghế chịu lực, vòng đệm, ống đệm, cụm trục chữ thập, vòng bi, phớt dầu | 12/ | 6/ | |
D | Vỏ chặn tấm đệm ổ trục đỡ trung gian trục truyền động | 6/ | 3/ | |
C | Cụm vành và nan hoa | 12/ | 6/ | |
C | Thanh ổn định hướng ngang, treo cao su, túi khí | 12/ | —— | |
C | Phần bó ống và đường ống của toàn bộ xe | 12/ | 6/ | |
C | Bu lông liên kết trục truyền động, bu lông trung tâm lò xo tấm, bu lông hình chữ U, bu lông cố định thanh phản tác dụng, bu lông cố định giá đỡ các loại đáy | 12/ | 6/ | |
D | Bu lông và đai ốc của lốp xe, dụng cụ đi kèm | 6/ | 3/ | |
Phần buồng lái và khoang xe | A | Khung và nắp buồng lái | 24/ | 18/ |
C | Khoang tiêu chuẩn, khoang hàng rào chắn cao, khoang chở hàng kiểu nhà kho, khoang sải cánh, khoang chở hàng kín, khoang làm lạnh, sơ mi rơ mooc đầu kéo | 12/ | —— | |
C | Khoang hàng tự dỡ công trình | —— | 6/ | |
B | Nội thất và máy móc trong buồng lái | 18/ | 12/ | |
B | Ghế ngồi, bản lề dạng nằm trên và dưới, hỗ trợ, thiết bị khóa và cơ chế điều chỉnh, cụm cửa xe, chọn dây kép đổi số | 18/ | 12/ | |
C | Thiết bị tổ hợp, nắp đỉnh buồng lái, cửa sổ trên, cửa sổ bên, thiết bị hỗ trợ thủy lực và điều khiển lật, các thành phần hệ thống treo trước và sau của buồng lái, bộ giảm xóc buồng lái, thiết bị bảo vệ (tấm bảo vệ, giá đỡ), cánh sau và giá đỡ , tấm trước buồng lái và thiết bị hỗ trợ, gương chiếu hậu ngoài, bàn đạp chân, lò xo không khí, van điều chỉnh độ cao | 12/ | 9/ | |
C | Cơ cấu khí nóng, bộ làm mát, thùng chứa dung dịch và các bộ phận, máy nén khí lạnh, động cơ điện và cụm bánh đà, khay truyền động trung tâm, cụm van mở rộng, cụm dàn bay hơi, cụm lò sưởi, đường ống hệ thống điều hòa không khí | 12/ | 9/ | |
C | Cản trước, ốp buồng lái, bộ nâng hạ kính | 12/ | 6/ | |
D | Các loại kính | 3/ | 3/ | |
Phần thiết bị điện | C | Bộ cảnh báo, còi, công tắc điện, đầu đĩa CD / thiết bị nghe nhìn, động cơ sưởi và các động cơ truyền động khác, cơ cấu gạt nước, cụm pin (không cần bảo trì), đèn, tủ lạnh, khóa cửa điện tử, thiết bị GPS, bộ phận van điện từ, bật lửa thuốc lá, bộ điều khiển, rơ le, bộ điều khiển, bộ gia nhiệt độc lập, hệ thống quản lý thông minh, hộp điện và cụm thiết bị phụ kiện, bàn đạp ga điện tử, ổ cắm nguồn điện, hệ thống thông tin xe hơi, lò sưởi độc lập, hệ thống điều khiển điện tử ABS, pin (không cần bảo dưỡng), Toàn bộ hệ thống dây điện và cảm biến của xe (bao gồm cả phần động cơ), ống sưởi và phụ kiện nhiên liệu | 12/ | 6/ |
Phần xử lý sau | B | Cụm tổng van pin sưởi ấm bơm dung dịch AdBlue (DEF) | 18/ | 9/ |
C Điều khiển điện | Đường ống cung cấp dung dịch AdBlue (DEF) sưởi ấm bằng điện | 12/ | 6/ | |
Cụm bồn chứa dung dịch AdBlue (DEF) (với cảm biến nhiệt độ và mức dung dịch AdBlue (DEF)) | ||||
Cụm cảm biến nhiệt độ | ||||
Cụm phía sau của bộ xử lý sau giảm xúc tác chọn đường ống nạp | ||||
Cụm van điện từ làm nóng máy bơm dung dịch AdBlue (DEF) | ||||
Cụm cảm biến nitơ và oxy và cụm DCU | ||||
Bơm dung dịch AdBlue (DEF), vòi phun dung dịch AdBlue (DEF), bể chứa dung dịch AdBlue (DEF) | ||||
C Ổ đĩa không khí | Cụm lọc khí nén | |||
Cụm
phun dung dịch AdBlue (DEF) | ||||
Cụm nắp thùng chứa dung dịch AdBlue (DEF) | ||||
Mô-đun cung cấp dung dịch AdBlue (DEF) | ||||
Phần tự đổ và xếp lên | C | Cụm khoang xe | —— | 12/ |
D | Bơm bánh răng thủy lực trong hệ thống thủy lực, xi lanh dầu thủy lực, van 1 chiều, trục tay, giá đỡ | —— | 6/ | |
Lốp bánh xe | D | Giám sát chất lượng lốp bánh xe, dựa theo tiêu chuẩn trong ngành, do nhà cung cấp lốp xe tiến hành. Tiến hành giảm giá theo lượng hao mòn của lốp xe (tiêu chuẩn cụ thể vui lòng tham khảo tiêu chuẩn ngành lốp xe có liên quan). Trong thời gian bảo hành có thể được trạm dịch vụ liên hệ với nhà cung cấp lốp, để giám định đối với lốp xe. | 6/ | 3/ |
Chú ý | Các bộ phận hao mòn bình thường: Đĩa ma sát guốc phanh và đĩa ma sát ly hợp không được bảo hành do cháy xém, mòn và các lý do khác. Các bộ phận tiêu hao: bóng đèn, cầu chì, lưỡi gạt nước và các bộ phận lọc khác nhau không được bảo hành. Dầu, chất lỏng: dầu, mỡ bôi trơn, chất làm lạnh, chất lỏng của ắc quy, … không được bảo hành. | Không bảo hành | ||
Các linh phụ kiện chưa liệt kê ở trên | 12/ | 3/ | ||
*Nhắc nhở đặc biệt: 1、Những hạng mục nằm ngoài quy định này hoặc chưa được đề cập trong quy định này phải tham khảo FAW kịp thời. 2、Quyền giải thích cuối cùng về tiêu chuẩn bảo hành thuộc về phòng tiếp thị nước ngoài xe thương mại Giải Phóng FAW. 3、Các phương tiện giao thông đường bộ chỉ: xe đầu kéo, xe tải, xe ben, xe chở kho, xe bồn, xe trộn, xe vệ sinh, v.v. Xe không thuộc đường bộ chỉ: xe ben, xe khai thác, xe xây dựng, xe dẫn động bốn bánh, xe chạy dầu, v.v. |
Đánh giá
Địa chỉ: số 03, đường Maket, khu sunrise B, KĐT The Manor Central Park, đường Nguyễn Xiển, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
Km26, Quốc lộ 5A , Phường Dị Sử, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Copyright © 2008. xetaihungyen.com.All rights reserved.